Ý nghĩa của từ gian lận là gì:
gian lận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ gian lận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gian lận mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

gian lận


Dối trá, lừa lọc: Gian lận trong kỳ thi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

gian lận


Dối trá, lừa lọc. | : '''''Gian lận''' trong kỳ thi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

gian lận


kuheti (kuh + e) kūṭa (tính từ), kitava (nam), māyā (nữ), nikati (nữ), vañcaka (3), saṭha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

gian lận


Kiting
Nguồn: archive.saga.vn (offline)

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

gian lận


Dối trá, lừa lọc: Gian lận trong kỳ thi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gian lận". Những từ có chứa "gian lận" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . gian thời gian trun [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

gian lận


có hành vi dối trá, lừa lọc gian lận trong thi cử gian lận về tài chính Đồng nghĩa: ăn gian, ăn lận, gian lậu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ông cụ ôn tuyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa